Hỗ trợ vận hành

1. Dòng rơle GR100 (G1): GBU100, GRB100, GRD110, GRD140, GRL100, GRT100, GRZ100.
2. Dòng rơle GRE100 (GRE hay MV): GRE110, GRE120, GRE130, GRE140, GRE160, GRE170.
3. Dòng rơle GR200 (G2): GBU200, GRB200, GRD200, GRL200, GRT200, GRZ200, GRH200.
4. Dòng rơle GRE200 (New GRE): GRE200, GRW200.

1. Dòng rơle GR-100 (G1): Cổng RS232 (giắc cái), cáp RS232 nối thẳng, tốc độ 9600bps.

2. Dòng rơle GRE100 (GRE hay MV): Cổng USB-B, cáp kết nối USB A-B (giống cáp máy in), tốc độ 9600bps.

3. Dòng rơle GR-200 (G2): Cổng USB-B, cáp kết nối USB A-B (giống cáp máy in), tốc độ đặt 115.2kpbs hoặc  921.6kbps.

4. Dòng rơle GRE200 (New GRE): Cổng USB-B, cáp kết nối USB A-B (giống cáp máy in), tốc độ đặt 921.6kbps.

1. Dòng rơle GR100 (G1): Mã hiệu và S/N trên mặt trước rơle.

2. Dòng rơle GRE100 (GRE hay MV): Mã hiệu trên mặt trước bên trái, S/N trên mặt trước bên phải (phía dưới nắp đậy).

3. Dòng rơle GR200 (G2): Mã hiệu và S/N trên mặt sau bên trái rơle. Có thể xem trên màn hình LCD: truy cập Main Menu/Information.

4. Dòng rơle GRE200 (New GRE): Mã hiệu và S/N trên mặt trước rơle. Có thể xem trên màn hình LCD: truy cập Main Menu/Information.

Tại màn hình chính của rơle, truy cập Time → Clock → ActiveSyncSrc (nguồn thời gian của rơle):

- Hiển thị Local: rơle đang không được đồng bộ thời gian.

- Hiển thị khác: giao thức đồng bộ thời gian đang được sử dụng trên rơle. Tiếp tục ấn nút sang phải: dấu sao sẽ thể hiện nguồn đồng bộ thời gian hiện tại của rơle.

Khi đèn Error rơle sáng, kiểm tra nội dung lỗi rơle theo các cách sau:
- Cách 1: ấn phím F6, rồi ấn tiếp phím sang phải ► để xem thông tin chi tiết.
- Cách 2: tại màn hình rơle, truy cập Monitoring → Diagnostic, rồi ấn tiếp phím sang phải ► để xem thông tin chi tiết.

Ấn nút MENU/MIMIC ở mặt trước rơ le.

 

Tại màn hình rơle, truy cập Monitoring → Binary I/O → Chọn slot cần theo dõi
- Binary Input: trạng thái "1" là BI đang có điện áp, trạng thái "0" là không có điện áp
- Binary Output: trạng thái "1" là BO đang khép, trạng thái "0" là BO đang mở

Tại GR-TIEMS, chọn Tool → Label Creator
- Print Contents: chọn LED, chọn Single (chọn 1 rơle) hoặc Multi (chọn nhiều rơle)
- Paper: Regular/Other Page
- Font size: 7.5 hoặc 8
- Target IEDs: chọn rơle cần in LED
- Chọn Preview để xem trước khi in xem có bị tràn chữ hay không

Tham khảo tài liệu hướng dẫn, sau khi đọc về cần lưu file tại cùng 1 folder:
- Disturbance record: Bản ghi dạng sóng
- Fault record: Bản ghi sự cố
- Event record: Bản ghi sự kiện

2 cách kiểm tra thông số đo lường rơle:
- Cách 1: ấn F1
- Cách 2: tại màn hình rơle, truy cập Monitoring → Metering

Tại màn hình rơle, truy cập Monitoring → Communication → Port Status:
- Up: Cổng có kết nối
- Down: Cổng không có kết nối

Tham khảo tài liệu hướng dẫn vận hành GSC1000-C tại đây

Sử dụng phần mềm "C:/Program Files (x86)/KW-Software/MULTIPROG 5.35 Build 574/G2_tool/TCP_Serial_IF" với địa chỉ và baudrate phù hợp

Tham khảo tài liệu đính kèm tại đây